Created by: federica.masante
Number of Blossarys: 31
- English (EN)
- Italian (IT)
- Spanish, Latin American (XL)
- Romanian (RO)
- Spanish (ES)
- German (DE)
- Vietnamese (VI)
- Dutch (NL)
- Lithuanian (LT)
- Slovenian (SL)
- Korean (KO)
- English, UK (UE)
Một cáp mà một tín hiệu video được truyền đi.
Un cablu prin care este transmis un semnal video.
Một phần của hướng dẫn sử dụng cung cấp một giới thiệu ngắn gọn để sử dụng thiết bị.
O secţiune a manualului de utilizare,care oferă o scurtă introducere in utilizarea dispozitivului.
Một ba chân đứng được sử dụng để cung cấp một nền tảng ổn định cho một máy ảnh.
Un stand cu trei picioare, folosit pentru a oferi o platformă stabilă pentru aparatul de fotografiat.
Một dấu hiệu cho âm thanh máy quay đã được bật.
Un semnal sonor care indica ca aparatul a fost pornit.
Một chế độ mà máy ảnh là ngày chờ của, tiêu thụ ít điện năng hơn.
Un mod în care camera este în aşteptare siconsuma mai puţină energie.
Một loại đơn vị đèn flash Nikon. Sử dụng thuật ngữ này chỉ có ở tên sản phẩm; không bao giờ sử dụng như là một thuật ngữ chung cho "flash đơn vị".
Un tip de blitz Nikon. Folosiţi acest termen numai în denumirea produsului si nu ca ca un termen generic pentru \"blitz\".
Một bản xem trước nhỏ của một hình ảnh. Trong máy ảnh, hình thu nhỏ được sử dụng để hiển thị nhiều hình ảnh trong một màn hình duy nhất được biết đến như là một "danh sách hình thu nhỏ. "
O previzualizare,de dimensiuni mici a unei imagini La camerele foto, miniaturile sunt folosite pentru a prezenta mai multe imagini simultan, pe un singur ecran cunoscut sub denumirea de \"listă de pictograme\".
Tên của một hình thức bảo hành sản phẩm bao gồm với Nikon sản phẩm. Thuật ngữ này xuất hiện trong hướng dẫn sử dụng trên trang danh sách các mục có trong sản phẩm.
Numele unei forme de garanţie a produsului care apare pe produsele Nikon. Acest termen apare în manualele de utilizare a produselor, pe pagina pe care sunt afisate elementele incluse in produs.
Một bộ sưu tập của chương trình, thủ tục, và tài liệu liên quan thực hiện một số nhiệm vụ hoặc tập hợp các nhiệm vụ trong một hệ thống máy tính. Thường tương phản với các yếu tố vật lý của hệ thống ("phần cứng").
O serie de programe, proceduri, precum şi documentele legate de realizarea unor sarcini sau un set de activităţi dintr-un sistem informatic. Adesea, în contrast cu elementele fizice ale sistemului (\"hardware\").
Một danh sách các tùy chọn Hiển thị bằng cách chọn một lựa chọn trong một danh sách superordinate.
O listă de opţiuni afişate prin selectarea unei opţiuni într-o listă care o include pe cea de mai sus..
Một mã vạch duy nhất được sử dụng cho tất cả các file.
Un cod de bare unic este utilizat pentru toate fişierele.
Một nút được sử dụng để bắt đầu và ngừng quay phim.
Un buton utilizat pentru a porni şi opri înregistrarea video.
Một loại ống kính affording một lĩnh vực xem của 180 độ.
Un tip de lentile care asigura un camp vizual de 180 de grade.
Một đại diện hoặc tái tạo màu đen và trắng hoặc trong tông màu khác nhau của màu sắc chỉ có một.
O reprezentare sau reproducere în alb şi negru sau în tonuri diferite ale aceeleasi culori.
Bộ phim là nhạy cảm với ánh sáng trong các bước sóng hồng ngoại. Được sử dụng trong hình ảnh Hồng ngoại.
Filmul, care este sensibil la lumină din gama lungimilor de undă infraroşii. Utilizat în imagistica în infraroşu.
Một màn hình vào ống kính mà cho thấy khoảng cách tập trung.
Un ecran pe obiectiv, care indica distanţa de focalizare.
Một mục trong các thông số kỹ thuật mô tả của micro tần số đặc điểm.
Un termen din Manualul de Utilizare care descrie caracteristicile de frecvenţă ale microfonului.
Một mục trong phần chi tiết kỹ thuật của sổ tay này mô tả một loại hình cụ thể của sang. Unidirectional Micro là cực kỳ nhạy cảm với âm thanh đến từ một hướng.
Un termen din Manualul de Specificaţii, care descrie un anumit tip de directionalitatea. Microfoanele unidirecţionale sunt extrem de sensibile la sunetele care provin dintr-o anumita direcţie.