upload
Accounting Institute Seminars, Inc.
Settore: Accounting
Number of terms: 7464
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Một chuyên gia về lĩnh vực hoạt động không thường xuyên được thực hiện bởi các kiểm toán viên (chẳng hạn như người giám định xác định giá trị).
Industry:Accounting
Các loại cam kết. Phạm vi của một cam kết có thể là rà soát, kiểm toán, hoặc một bản hồ sơ. Một phạm vi giới hạn là một sự hạn chế trên các bằng chứng mà kiểm toán viên có thể thu thập.
Industry:Accounting
Một chữ số được bổ sung vào một số. Các chữ số bổ sung được tính toán từ các chữ số khác trong con số. Các chương trình máy tính sau đó có thể kiểm tra việc nhập bằng cách tính lại và so sánh các số kiểm tra. Đây là một điều khiển hữu ích thông qua các việc nhập các số tài khoản.
Industry:Accounting
Kiểm tra lại. Bản tổng hợp tài liệu kiểm toán được hoàn thành sau khi làm việc cụ thể. Một bản đánh giá ngang hàng là một chương trình giám sát thực hành kiểm tra tài liệu của một công ty CPA được xem xét định kỳ bởi các đối tác độc lập của các công ty khác để xác định rằng họ phù hợp với tiêu chuẩn chuyên môn. Đánh giá phân tích là một loại thủ tục kiểm tra nội dung. Một bản kiểm tra tình trạng tài chính của một công ty không công khai là một cam kết có kết quả với đảm bảo thấp hơn một cuộc kiểm toán, nhưng cao hơn sách vỏ. Một đánh giá về tình trạng tài chính tạm thời của một công ty bao gồm các thủ tục phân tích và yêu cầu.
Industry:Accounting
Constau în infrastructură (componente fizice şi hardware), software-ul, oamenii, procedurile (manuale si automate), şi date.
Industry:Accounting
Từ những hoạt động đang tiếp diễn được ghi vào trong báo cáo kết quả kinh doanh
Industry:Accounting
Một chuỗi các ký tự được yêu cầu để có quyền truy cập vào hệ thống máy tính Mật khẩu được dùng để ngăn cản sự truy nhập hệ thống máy tính của những người không có quyền.
Industry:Accounting
Một vật nào đó được dùng để bảo đảm cho khoản thanh toán nợ
Industry:Accounting
Целта на проформа финансовата информацията е да покаже ефектите върху историческата финансова информация сякаш предложеното събитие се е случило по-рано.
Industry:Accounting
Una combinazione del rischio che si verifichino errori rilevanti durante il processo contabile e il rischio che tali errori vengano rilevati a seguito di una verifica contabile. Il rischio di revisione comprende le incertezze legate al campionamento (rischio di campionamento) e ad altri fattori (rischio diverso dal campionamento).
Industry:Accounting