upload
Food and Agriculture Organization of the United Nations
Settore: Agriculture
Number of terms: 87409
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Established in October 1945 with the objective of eliminating hunger and improving nutrition and standards of living by increasing agricultural productivity, FAO coordinates the efforts of governments and technical agencies in programs for developing agriculture, forestry, fisheries, and land and ...
Trong thực vật, sự bất lực của phấn hoa để phân bón cho noãn (giao tử nữ) của cùng một cây.
Industry:Biotechnology
O tijă laterală care creşte pe orizontală de-a lungul suprafața solului. Alergatori de trifoi alb, căpşuni şi iarba de bermuda sunt exemple de stolons.
Industry:Biotechnology
Tulpină sau tijă de o floare care este născut individual; tulpina principală de o inflorescență.
Industry:Biotechnology
Matur, mobile reproducere celula de masculi, produs de testicul.
Industry:Biotechnology
O inflorescență, a cărui axă principal este ramificat; ramurile conțină flori racemose vrac clustere.
Industry:Biotechnology
Pentru creşterea mass-media: un element esențial, cerute în mod normal în concentrații < 0,5 millimole/litru.
Industry:Biotechnology
Trong prokaryotes, một tế bào đã được thay đổi di truyền thông qua sự hấp thu của nước ngoài DNA. Trong sinh vật nhân chuẩn cao, một tế bào văn hóa đã mua lại một kiểu hình ác tính.
Industry:Biotechnology
Di truyền học định lượng, mức trung bình của phenotypes của hai bạn cùng.
Industry:Biotechnology
Vækst medier: et væsentligt element normalt krævet koncentrationer < 0,5 millimole/liter.
Industry:Biotechnology
Regionen i spidsens mellem to på hinanden følgende noder.
Industry:Biotechnology