upload
IEEE Computer Society
Settore: Computer; Software
Number of terms: 50628
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Founded in 1946, the IEEE Computer Society is a professional organization for computing professionals. Based in Washington, DC, it's the largest of IEEE’s 38 societies organized under the IEEE Technical Activities Board. The IEEE Computer Society is dedicated to advancing the theory, practice, and ...
(1) El grado en que un sistema, componente o proceso cumple especificado requirements.~(2) el grado en que un sistema, componente o proceso cumple con las necesidades del cliente o usuario o expectativas.
Industry:Computer; Software
(1) La diferencia entre un valor calculado, observado o medido o condición y la verdadera, especificado o teóricamente corregir valor o condición. Result.~(2) de por ejemplo, una diferencia de 30 metros entre el resultado calculado y la correcta una definición de paso, proceso o datos incorrecta. Por ejemplo, una instrucción incorrecta en un equipo program.~(3) un resultado incorrecto. Por ejemplo, el resultado calculado de 12 cuando el resultado correcto es 10.~(4) un acción humano que produce un resultado incorrecto. Por ejemplo, una acción incorrecta por parte de un programador o un operador. Nota: mientras que comúnmente se utilizan todas las definiciones de cuatro, una distinción asigna califique de definición de la palabra "error", definición 2 la palabra "culpa", definición 3 a la palabra "fracaso", y definición 4 a la palabra "error".
Industry:Computer; Software
Det förhandsfastställda tröskelvärdet på ett mått för en risk som utlöser åkallan av en beredskapsplan när risken måttet korsar gränsen.
Industry:Computer; Software
(1) Một chương trình máy tính đã được mục tiêu thay đổi từ phiên bản dự định để đánh giá khả năng của trường hợp thử nghiệm để phát hiện alteration.~(2) quá trình của việc tạo ra một chương trình thay đổi như trong (1).
Industry:Computer; Software
Funkční verze softwarového produktu obsahující zadaný podmnožinu funkcí, které bude zahrnovat konečný produkt. Někdy synonymní s verzí.
Industry:Computer; Software
Naplánované, nulové doby trvání a aktivita slouží k měření pokroku, zahájení nebo ukončení činnosti nebo úkol nebo významný milník přezkoumání děje.
Industry:Computer; Software
(1) El instante en que un programa de ordenador empieza a execute.~(2) el período de tiempo durante el cual un programa de ordenador es executing.~(3) ver: tiempo de ejecución.
Industry:Computer; Software
Verksamhet för att testa ett integrerat system för maskinvara och programvara att verifiera och validera om systemet uppfyller sina ursprungliga mål.
Industry:Computer; Software
(1) Một máy tính được sử dụng để phát triển phần mềm dành cho máy tính khác. Ngược lại với: mục tiêu máy (1).~(2) một máy tính được sử dụng để thi đua một máy tính khác. Ngược lại với: mục tiêu máy (2).~(3) máy tính trên một chương trình hoặc tập tin là installed.~(4) trong một máy tính mạng, một máy tính mà cung cấp chức năng xử lý cho người dùng của mạng.
Industry:Computer; Software
(1) Một điều kiện hoặc khả năng cần thiết của một người sử dụng để giải quyết một vấn đề hoặc đạt được một objective.~(2) một điều kiện hoặc khả năng mà phải được đáp ứng hoặc sở hữu bởi một hệ thống hay thành phần hệ thống để đáp ứng một đặc tả tiêu chuẩn, hợp đồng, hoặc tài liệu khác chính thức áp đặt documents.~(3) a đại diện của một điều kiện hoặc khả năng như trong (1) hoặc (2).
Industry:Computer; Software